311. 밥 | cơm, gao = Rice, a meal
312. 입다 | mặc = To wear
313. 오히려 | thà rằng; hơn là = Rather,preferably
314. 프로그램 | chương trình = Program
315. 네 | vâng = Yes
316. 이루어지다 | thực hiện được, đạt được = Get
accomplished, achieved
317. 남 | người khác, người ta = Others, other people
318. 하루 | một
ngày = A day
319. 그림 | bức tranh = A picture
320. 적 | lức, thuở, thòi điểm sự kiện xảy ra = The time,the occasion,when
Các ví dụ với mỗi từ
311. 밥 | cơm, gao = Rice, a meal
a. 찰밥 = cooked glutinous rice = cơm nếp, xôi
b. 그는 컴퓨터를 하면서 밥을 먹고 있다. = He's eating while he uses a computer.
= Anh ấy ăn trong khi đang sử dụng máy tính.
312. 입다 | mặc = To wear
a. 치마를 입다 = wear a skirt = mặc váy
b. 진을 입다 = wear[put on] jeans = mặc đồ jeans
313. 오히려 | thà rằng; hơn là = Rather, preferably
a. 치욕을 당하느니 오히려 죽는 게 낫다 = would rather[sooner] die than suffer disgrace. = thà chết còn hơn chịu nhục nhã.
b. 오히려 이것이 나아요. = This is preferable. = Điều này phù hợp hơn.
314. 프로그램 | chương trình = Program
a. 프로그램을 컴퓨터에 로드하라다 = Load the program into the computer = tải chương trình vào máy tính
b. 뉴스 프로그램은 잘렸= The news program was bitten off. = Chương trình mới đã bị cắt.
315. 네 | vâng = Yes
a. 샌드위치 좀 드실래요? 네, 주세요 = "Would you like a sandwich?" "Yes, please." = “Bạn có muốn dùng sandwich không?” “Vâng.”
316. 이루어지다 | thực hiện được, đạt được = Get
accomplished, achieved
a. 뜻이 이루어지다 = ý nguyện được thực hiện
b. 서로의 의견소통이 잘 이루어지다 = đạt được sự hiểu biết hai bên
317. 남 | người khác, người ta = Others, other people
a. 남의
이목을 끌다 = attract other people's attention = thu hút sự chú ý của người khác
b. 남에게 나쁜 말을 쓰지 않도록 주의해라. = Be careful not to use bad language to people.
= Đừng dung ngôn ngữ xấu với người khác.
318. 하루 | một
ngày = A day
a. 하루에
세 번 = three times a day = ba lần một ngày
b. 나는 톰을 사흘 전에 보았다 = I saw Tom three days ago = Tôi nhìn thấy Tom ba ngày trước.
319. 그림 | bức tranh = A picture
a. 꽃 그림 한 점이 벽에 걸려 있었다. = A picture of flowers hung on the wall.=
Một bức tranh về hoa tren trên tường.
b. 모네의 그림 = a Monet = bức tranh của Monet
320. 적 | lức, thuở, thòi điểm sự kiện xảy ra = The time, the occasion, when
그는 어릴 적에 시골에서 자랐다 = He grew up in the countryside when he was a child. = Anh ấy lớn lên ở quê hương khi anh ấy là một đứa
bé.
Không có nhận xét nào
Đăng nhận xét