HỌC TIẾNG HÀN GIAO TIẾP

Blog chia sẻ phương pháp học tiếng Hàn giao tiếp, các tài liệu phục vụ cho việc học các kĩ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng Hàn.

Thứ Sáu, 22 tháng 9, 2017

6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất (311-320)

311 – 320 311. 밥      |   c ơm, gao = Rice, a meal 312. 입다    |   mặc = To wear thumbnail 1 summary
311 – 320





311.      |   cơm, gao = Rice, a meal

312. 입다   |   mặc = To wear

313. 오히려 |   thà rằng; hơn là = Rather,preferably

314. 프로그램 | chương trình = Program  

315.      |   vâng = Yes

316. 이루어지다 |   thực hiện được, đạt được = Get accomplished, achieved

317.      |   người khác, người ta = Others, other people

318. 하루   |    một ngày = A day 

319. 그림   |   bức tranh = A picture

320.      |    lức, thuở, thòi điểm sự kiện xảy ra = The time,the occasion,when

Các ví dụ với mỗi từ

311.      |   cơm, gao = Rice, a meal

a. = cooked glutinous rice  = cơm nếp, xôi
b. 그는 컴퓨터를 하면서  먹고 있다= He's eating while he uses a computer. = Anh ấy ăn trong khi đang sử dụng máy tính.

312. 입다   |   mặc = To wear

a. 치마를 입다 = wear a skirt = mặc váy
b. 진을 입다 = wear[put on] jeans = mặc đồ jeans

313. 오히려 |   thà rằng; hơn là = Rather, preferably

a. 치욕을 당하느니 오히려 죽는 낫다 =  would rather[sooner] die than suffer disgrace. = thà chết còn hơn chịu nhục nhã.
b. 오히려 이것이 나아요. = This is preferable. = Điều này phù hợp hơn.

314. 프로그램 | chương trình = Program  

a. 프로그램을 컴퓨터에 로드하라다 = Load the program into the computer = tải chương trình vào máy tính
b. 뉴스 프로그램 잘렸= The news program was bitten off. = Chương trình mới đã bị cắt.

315.      |   vâng = Yes

a. 샌드위치 드실래요? , 주세요 = "Would you like a sandwich?" "Yes, please." = “Bạn có muốn dùng sandwich không?” “Vâng.”

316. 이루어지다 |   thực hiện được, đạt được = Get accomplished, achieved

a. 뜻이 이루어지다 = ý nguyện được thực hiện
b. 서로의 의견소통이  이루어지다 = đạt được sự hiểu biết hai bên

317.      |   người khác, người ta = Others, other people

a. 이목을 끌다 = attract other people's attention = thu hút sự chú ý của người khác
b. 에게 나쁜 말을 쓰지 않도록 주의라. Be careful not to use bad language to people. = Đừng dung ngôn ngữ xấu với người khác.

318. 하루   |    một ngày = A day

a. 하루 = three times a day = ba lần một ngày
b. 나는 톰을 사흘 전에 보았다 = I saw Tom three days ago = Tôi nhìn thấy Tom ba ngày trước.

319. 그림   |   bức tranh = A picture

a.  그림  점이 벽에 걸려 있었다. = A picture of flowers hung on the wall.= Một bức tranh về hoa tren trên tường.
b. 모네의 그림 = a Monet = bức tranh của Monet

320.      |    lức, thuở, thòi điểm sự kiện xảy ra = The time, the occasion, when


그는 어릴  시골에서 자랐다 = He grew up in the countryside when he was a child. = Anh ấy lớn lên ở quê hương khi anh ấy là một đứa bé.


Không có nhận xét nào

Đăng nhận xét