HỌC TIẾNG HÀN GIAO TIẾP

Blog chia sẻ phương pháp học tiếng Hàn giao tiếp, các tài liệu phục vụ cho việc học các kĩ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng Hàn.

Thứ Bảy, 23 tháng 9, 2017

Korean Listening Comprehension 01

KLC-01 thumbnail 1 summary
KLC-01




BÀI HỌC

TỪ VỰNG

서점 = nhà sách
선반 = kệ, ngăn
전완 = nhân viên cửa hàng
부탁하다 = yêu cầu, đề nghị, nhờ
자동차 = xe hơi
기다리다 = chờ, đợi

NGỮ PHÁP

1.     ĐỘNG TỪ LÀM BỔ NGỮ -()/-/-()

Cách dùng: Là động từ đứng trước danh từ nhằm làm nổi bật hoặc nêu rõ đặc điểm, tính chất, đặt tính…cho danh từ được bổ nghĩa.  
    
Động từ + /  | Định ngữ cho danh từ ở thì quá khứ
Động từ + 
       | Định ngữ cho danh từ ở thì hiện tại
Động từ + 
/  | Định ngữ cho danh từ ở thì tương lai.

Ví dụ

a.
만나다 = 만난 친구 (người bạn (mà trước đây) đã gặp)
만나다 = 만나는 친구 (người bạn (mà hiện nay) đang gặp)
만나다 = 만날 친구 (người bạn (mà trong tương lai) sẽ gặp

b.
먹다 -> 먹은 음식: món ăn đã ăn사다 ->  : áo đã mua보다 -> 보는 영화: bộ phim đang xem만나다 -> 만날 친구: người bạn sẽ gặp

2.     ĐỘNG TỪ +  있다 - đang làm gì

Cách dùng: Gắn vào sau động từ, biểu hiện quá trình đang tiếp diễn của một hành động nào đó (đang được tiến hành hoặc đang được tiếp tục)

Thì hiện tại : –  있어요.
Thì quá khứ : -
 있었어요.
Thì tương lai : -
 있을 거예요.

Ví dụ

동생은 책을 읽고 있어요. = Em tôi đang đọc sách.
지금  하고 있어요? Hiện tại bạn đang làm gì vậy?
텔레비전 보고 있어요. Tôi đang xem TV.

Transcrip tiếng Hàn


Bài 1: At a Korean Bookstore 

에서 여자가 점원에시 무엇을 부탁하고 있읍니다그여자는 어떻 책을 싶어 합니가?
A: 쥐송하지만그선반에있는책을보고있읍니다.
B: 어떻책이요?
A: 자동차에 대한 책이요.
B: 잠시만 기다려주세요이거요?

A: 네맞아요.

B: 여기 있읍니다.





Không có nhận xét nào

Đăng nhận xét