KLC-01
BÀI HỌC
TỪ VỰNG
서점 = nhà sách
선반 = kệ, ngăn
전완 = nhân viên cửa hàng
부탁하다 = yêu cầu, đề nghị, nhờ
자동차 = xe hơi
기다리다 = chờ, đợi
NGỮ PHÁP
1. ĐỘNG TỪ LÀM BỔ NGỮ -(으)ㄴ/-는/-(으)ㄹ
Cách dùng: Là động từ đứng trước danh từ nhằm làm nổi bật hoặc nêu rõ đặc điểm, tính chất, đặt tính…cho danh từ được bổ nghĩa.
Động từ + ㄴ/은 | Định ngữ cho danh từ ở thì quá khứ
Động từ + 는 | Định ngữ cho danh từ ở thì hiện tại
Động từ + ㄹ/을 | Định ngữ cho danh từ ở thì tương lai.
Động từ + 는 | Định ngữ cho danh từ ở thì hiện tại
Động từ + ㄹ/을 | Định ngữ cho danh từ ở thì tương lai.
Ví dụ
a.
만나다 = 만난 친구 (người bạn (mà trước đây) đã gặp)
만나다 = 만나는 친구 (người bạn (mà hiện nay) đang gặp)
만나다 = 만날 친구 (người bạn (mà trong tương lai) sẽ gặp
b.
먹다 -> 먹은 음식: món ăn đã ăn사다 -> 산 옷: áo đã mua보다 -> 보는 영화: bộ phim đang xem만나다 -> 만날 친구: người bạn sẽ gặp
2. ĐỘNG TỪ + 고 있다 - đang làm gì
Cách dùng: Gắn vào sau động từ, biểu hiện quá trình đang tiếp diễn của một hành động nào đó (đang được tiến hành hoặc đang được tiếp tục)
Thì hiện tại : – 고 있어요.
Thì quá khứ : -고 있었어요.
Thì tương lai : -고 있을 거예요.
Thì quá khứ : -고 있었어요.
Thì tương lai : -고 있을 거예요.
Ví dụ
동생은 책을 읽고 있어요. = Em tôi đang đọc sách.
지금 뭐 하고 있어요? Hiện tại bạn đang làm gì vậy?
텔레비전 보고 있어요. Tôi đang xem TV.
Transcrip tiếng Hàn
A: 쥐송하지만. 그선반에있는책을보고있읍니다.
Transcrip tiếng Hàn
Bài 1: At a Korean Bookstore
서점에서 여자가 점원에시 무엇을 부탁하고 있읍니다. 그여자는 어떻 책을 싶어 합니가?
B: 어떻책이요?
A: 자동차에 대한 책이요.
B: 잠시만 기다려주세요. 이거요?
A: 네. 맞아요.
B: 여기 있읍니다.
Không có nhận xét nào
Đăng nhận xét