EK2
TỪ VỰNG
웃다
= cười
꿈
= giấc mơ
개그맨
= diễn viên hài
춤추다
= nhảy, múa
딱
= đúng, chính xác
걸리다 = bị
bắt
벌
= sự trừng phạt
기분
= tâm trạng
받다
= nhận, chịu
NGỮ PHÁP
1. ĐỘNG
TỪ LÀM BỔ NGỮ -(으)ㄴ/-는/-(으)ㄹ
Cách dùng: Là động từ đứng trước danh từ nhằm làm nổi
bật hoặc nêu rõ đặc điểm, tính chất, đặt tính…cho danh từ được bổ nghĩa.
Động từ + ㄴ/은 | Định ngữ cho danh từ ở thì quá khứ
Động từ + 는 | Định ngữ cho danh từ ở thì hiện tại
Động từ + ㄹ/을 | Định ngữ cho danh từ ở thì tương lai.
Động từ + 는 | Định ngữ cho danh từ ở thì hiện tại
Động từ + ㄹ/을 | Định ngữ cho danh từ ở thì tương lai.
Ví dụ
a.
만나다
= 만난
친구 (người bạn (mà trước
đây) đã gặp)
만나다
= 만나는
친구 (người bạn (mà hiện
nay) đang gặp)
만나다
= 만날
친구 (người bạn (mà trong
tương lai) sẽ gặp
b.
먹다
-> 먹은
음식: món ăn đã ăn
사다 -> 산 옷: áo đã mua
보다 -> 보는 영화: bộ phim đang xem
만나다 -> 만날 친구: người bạn sẽ gặp
사다 -> 산 옷: áo đã mua
보다 -> 보는 영화: bộ phim đang xem
만나다 -> 만날 친구: người bạn sẽ gặp
2. ĐỘNG
TỪ + 고
있다 - đang làm gì
Cách dùng: Gắn vào sau động từ, biểu hiện quá
trình đang tiếp diễn của một hành động nào đó (đang được tiến hành hoặc đang được
tiếp tục)
Thì hiện tại : – 고 있어요.
Thì quá khứ : -고 있었어요.
Thì tương lai : -고 있을 거예요.
Thì quá khứ : -고 있었어요.
Thì tương lai : -고 있을 거예요.
Ví dụ
동생은
책을
읽고
있어요. = Em tôi đang đọc
sách.
지금
뭐 하고
있어요? Hiện tại bạn đang làm
gì vậy?
텔레비전 보고
있어요. Tôi đang xem TV.
3. ĐỘNG
TỪ, TÍNH TỪ 아(어)도 -
cho dù…, dù…, dù… cũng…
DANH TỪ 이어도/여도
Cách dùng: Nhằm chỉ một sự nhượng bộ, một sự cho
phép hoặc một điều kiện nào đó.
–아도 | Dùng khi động từ/tính
từ kết thúc có nguyên âmㅏ, ㅗ.
–어도 | Dùng khi động từ/tính từ kết thúc bằng các nguyên âm khác.
–여도 | Dùng khi động từ kết thúc bằng 하다.
–이어도/여도 | Dùng khi kết thúc bằng danh từ.
–어도 | Dùng khi động từ/tính từ kết thúc bằng các nguyên âm khác.
–여도 | Dùng khi động từ kết thúc bằng 하다.
–이어도/여도 | Dùng khi kết thúc bằng danh từ.
Ví dụ:
시간이
없어도
아침에
먹어야
돼요. = Dù không có thời
gian nhưng vẫn phải ăn sáng.
피곤해도
날마다
출근합니다: Dù mệt nhưng
ngày nào cũng đi làm.
공부를 많이 해도 시험을 잘 못 봤어요. = Dù học rất nhiều nhưng dường như cũng không
làm bài tốt.
친구들이 재식이를 보고 웃어요.
Bản dịch tiếng Việt
Transcript tiếng Hàn
재식이는 사람들이 웃는 걸 좋아해요.
재식이의 꿈은 개그맨이에요.
재식이는 지금 춤을 추고 있어요.
재식이가 친구들에게 야구 동영상 이야기를 해줘요.
선생님에게 딱 걸렸어요.
벌을 받아도 재식이는 기분이 좋아요.
Transcript tiếng Anh
Jaesik loves people laughing.
Jaesik's dream is a comedian.
Jaesik is currently dancing.
Friends watch Jaesik and laugh.
Jaesik tells friends "baseball video" stories.
He got caught by the teacher on the spot.
Even though he is getting punished, Jaesik's mood is good.
Jaesik loves people laughing.
Jaesik's dream is a comedian.
Jaesik is currently dancing.
Friends watch Jaesik and laugh.
Jaesik tells friends "baseball video" stories.
He got caught by the teacher on the spot.
Even though he is getting punished, Jaesik's mood is good.
Bản dịch tiếng Việt
Jaesick thích làm mọi người cười.
Ước mơ của Jaesik là trở thành diễn viên hài.
Bây giờ Jaesik đang nhảy múa.
Bạn bè nhìn Jaesik rồi cười.
Jaesik kể cho bạn bè cậu nghe những câu chuyện về video bóng chày.
Đúng lúc đó cậu bị thầy giáo bắt gặp.
Mặc dù bị phạt nhưng tâm trạng của Jaesik vẫn tốt.
Không có nhận xét nào
Đăng nhận xét