321 – 330
321. 터 | số phận, thân phận, nền tảng = one’s status, one’s lot
322. 마시다 | uống
= To drink
323. 치다 | đánh,
đập. công kích = to attack, assault
325. 나가다 | tiến
bộ, tiến triển, xảy ra = To advance, proceed, go forward
326. 이제 | bây giờ = Now
327. 교수 | sự
dạy dỗ, sự hướng dẫn = Teaching or instruction
328. 술 |
rượu = Alcohol
329. 사랑 | tình
yêu, tình thương = Love
330. 전화 | điện
thoại = Telephone
Ví dụ với mỗi từ
321. 터 |
thân phận, số phận, nên tảng = one’s status, one’s lot
터를
닦다 = đặt nền móng, mở đường cho, chuẩn
bị cho
322. 마시다 | uống
= To drink
a. 차를 마시다 = drink tea = uống trà
b. 술을 마시다 = drink = uống rượu
323. 치다 | đánh,
đập. công kích = to attack, assault
a. 주먹으로
벽을 치다 = punch the wall =đấm
vào tường
b. 을 치다 = đánh bóng
324. 혼자 | một
mình = Alone
a. 저는 혼자만의 시간이 필요해요 = I need some time alone. = Tôi cần ở
một mình một lúc.
b. 나는
밤에 혼자 나가는 걸
좋아하지 않는다. = I don't like going
out alone at night. = Tôi không thích ra ngoài vào ban đêm.
325. 나가다 | tiến
bộ, tiến triển, xảy ra = To advance, proceed, go forward
a. 방에서 나가다 = go out of a room = ra
khỏi phòng
b. 정계에
나가다 = bước vào giới chính trị.
326. 이제 | bây giờ = Now
a. 이제부터
= from now on = từ bây giờ
b. 지금은
어디 사세요? = Where are you living now? =
Giờ anh đang sôdng ở đâu vậy?
327. 교수 | sự
dạy dỗ, sự hướng dẫn = Teaching or instruction
a. 교수법 = teaching method
= phương pháp giảng dạy
b. 그는
옥스퍼드 대학의 프랑스어 교수이다. =He's a lecturer in French at Oxford. = Ông ấy
là giảng viên đại học Oxford ở Pháp.
328. 술 |
rượu = Alcohol
a. 그는
생전 술을 안
마신다. = He never drinks alcohol.
= Anh ât=y chưa bao giờ uống rượu.
b. 웬 술을 이렇게 마셨어? = Why did you drink so much? = Sao cậu uống nhiều vậy?
329. 사랑 | tình
yêu, tình thương = Love
a. 사랑에
빠지다 = fall in love (with) =
rơi vào tình yêu
b. 어머니의
자식에 대한 사랑
= a mother's love for her children = tình yêu của mẹ
dành cho những đứa con
330. 전화 | điện
thoại = Telephone
a. 전화를
걸다 = make a (phone) call
= gọi điện thoại
b. 아무도 전화벨 소리를 못
들었다 = No one heard the telephone ring.
= Không ai nghe thấy tiếng chuông điện thoại cả.
c. 전화벨이
울려서 팻이 전화를
받았다. = The telephone rang and Pat answered it.
= Điện thoại đổ chuông rồi Pat bắt máy.
Không có nhận xét nào
Đăng nhận xét