HỌC TIẾNG HÀN GIAO TIẾP

Blog chia sẻ phương pháp học tiếng Hàn giao tiếp, các tài liệu phục vụ cho việc học các kĩ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng Hàn.

Thứ Bảy, 23 tháng 9, 2017

6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất (321-330)

321 – 330 321. 터            |   số phận, thân phận, nền tảng  = one’s status, one’s lot 322. 마시다    |   uống = To drink 323... thumbnail 1 summary
321 – 330



321.            |   số phận, thân phận, nền tảng = one’s status, one’s lot

322. 마시다   |   uống = To drink

323. 치다      |   đánh, đập. công kích = to attack, assault
324. 혼자      |   một mình = Alone

325. 나가다  |   tiến bộ, tiến triển, xảy ra = To advance, proceed, go forward

326. 이제     |   bây giờ = Now

327. 교수     |   sự dạy dỗ, sự hướng dẫn = Teaching or instruction
328.          |   rượu = Alcohol
329. 사랑     |   tình yêu, tình thương = Love
330. 전화     |   điện thoại = Telephone

Ví dụ với mỗi từ 

321.        |   thân phận, số phận, nên tảng = one’s status, one’s lot

터를 닦다 = đặt nền móng, mở đường cho, chuẩn bị cho

322. 마시다   |   uống = To drink

a. 차를 마시다 = drink tea = uống trà
b. 술을 마시다 = drink = uống rượu

323. 치다     |   đánh, đập. công kích = to attack, assault

a. 주먹으로 벽을 치다 = punch the wall =đấm vào tường
b.  치다 = đánh bóng

324. 혼자     |   một mình = Alone

a. 저는 혼자만의 시간이 필요해요 = I need some time alone. = Tôi cần ở một mình một lúc.
b. 나는 밤에 혼자 나가는 좋아하지 않는다. = I don't like going out alone at night. = Tôi không thích ra ngoài vào ban đêm.

325. 나가다   |   tiến bộ, tiến triển, xảy ra = To advance, proceed, go forward

a. 방에서 나가다 = go out of a room = ra khỏi phòng
b. 정계에 나가다 = bước vào giới chính trị.

326. 이제     |   bây giờ = Now

a. 이제부터 = from now on = từ bây giờ
b. 지금은 어디 사세요? = Where are you living now? = Giờ anh đang sôdng ở đâu vậy?

327. 교수     |   sự dạy dỗ, sự hướng dẫn = Teaching or instruction

a. 교수법 = teaching method = phương pháp giảng dạy
b. 그는 옥스퍼드 대학의 프랑스어 교수이다. =He's a lecturer in French at Oxford. = Ông ấy là giảng viên đại học Oxford ở Pháp.

328.        |   rượu = Alcohol

a. 그는 생전 술을 마신다. = He never drinks alcohol. = Anh ât=y chưa bao giờ uống rượu.
b.  술을 이렇게 마셨어= Why did you drink so much? = Sao cậu uống nhiều vậy?

329. 사랑     |   tình yêu, tình thương = Love

a. 사랑에 빠지다 = fall in love (with) = rơi vào tình yêu
b. 어머니의 자식에 대한 사랑 = a mother's love for her children = tình yêu của mẹ dành cho những đứa con

330. 전화     |   điện thoại = Telephone

a. 전화를 걸다 = make a (phone) call = gọi điện thoại
b. 아무도 전화벨 소리를 들었다 = No one heard the telephone ring. = Không ai nghe thấy tiếng chuông điện thoại cả.

c. 전화벨이 울려서 팻이 전화를 받았다. = The telephone rang and Pat answered it. = Điện thoại đổ chuông rồi Pat bắt máy.

Không có nhận xét nào

Đăng nhận xét