HỌC TIẾNG HÀN GIAO TIẾP

Blog chia sẻ phương pháp học tiếng Hàn giao tiếp, các tài liệu phục vụ cho việc học các kĩ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng Hàn.

Thứ Năm, 21 tháng 9, 2017

6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất (300-310)

301 - 310 301.  영화    |   Phim, bộ phim = A movie 302. 필요    |   [tất yếu] sự cần thiết = Need, requirement,necessity thumbnail 1 summary
301 - 310






301. 영화   |   Phim, bộ phim = A movie

302. 필요   |   [tất yếu] sự cần thiết = Need, requirement,necessity


303.       |   Cách, phương pháp = way,method

304. 하늘   |   Bầu trời = The sky

305. 년대   |    [niên đại] năm = Year

306. 과학   |   [khoa học] khoa học = Science

307. 자연   |    [tự nhiên] thiên nhiên, tự nhiên = Nature

308. 정말   |   Thật sự = Really

309. 구조   |   [cấu tạo] cấu tạo, cấu trúc = Construction or  structure

310. 결국   |    [kết cục] cuối cùng = After all or  in the end

Các ví dụ với mỗi từ

301. 영화   |   Phim, bộ phim = A movie

a. 영화를  찍다= make[shoot] a movie[film] = quay phim
b. 영화관에[영화 보러가자이번 주에 좋은 영화가 있어 = Let's go to the cinema—there's a good film on this week = Đi xem phim đi ào. Tuần này có bộ phim hay lắm.

302. 필요   |   [tất yếu] sự cần thiết = Need, requirement,necessity

a. 필요 이상으로 많다 = be more than necessary = trên cả sự cần thiết
b. 건강은 행복의 필요조건이다 = Health is a necessary condition for happiness = Sức khỏe là một điều kiện cần thiết cho hạnh phúc.

303.       |   Cách, phương pháp = way,method

그는 아무것도   모른다 = There's nothing he can do right[well] = Không có gì mà cậu ấy có thể làm được.

304. 하늘   |   Bầu trời = The sky

a. 하늘을 날다 = fly in the sky = bay trên bầu trời
b. 맑은 하늘 = a clear sky= trời trong
c. 하늘에 있는 저게 뭐지? = What's that in the sky? = Trên bầu trời có cái gì vậy nhỉ?

305. 년대   |    [niên đại] năm = Year

a. 화석의 연대를 측정하다 = Đo niên đại của hóa thạch 
b. 연대 미상의 작품 = Tác phẩm không rõ niên đại

306. 과학   |   [khoa học] khoa học = Science

a. 과학  = a scientific book = sách khoa học
b. 과학을 실제에 응용하다 = apply science to practical use = áp (ứng) dụng khoa học vào thực tế.

307. 자연   |    [tự nhiên] thiên nhiên, tự nhiên = Nature

a. 자연의 법칙에 따르다 = follow the laws of nature = tuân theo quy luật tự nhiên
b. 자연의 아름다움 = the beauties of nature = vẻ đẹp của tự nhiên

308. 정말   |   Thật sự = Really

a. 나는  이야기가 정말인  알았다 = I thought the story was real = Tôi nghĩ câu chuyện đó là thật.
b. want to help, I really do =  도와 주고 싶어정말이야. = Tôi muốn giúp bạn. Thật đấy.

309. 구조   |   [cấu tạo] cấu tạo, cấu trúc = Construction or  structure

a.  건물의 구조 = the structure of the building = cấu trúc của toà nhà
b. 인간의  구조를 연구하다 = study the structure of the human brain = nghiên cứu cấu tạo của bộ não người ( = não; 연구하다: nghiên cứu)

310. 결국   |    [kết cục] cuối cùng = After all or  in the end

a. 그들은 결국 이혼했다 = They finally divorced each other = cuối cùng họ đã ly hôn
b. 결국 진실은 밝혀진다 = Eventuallytruth comes out = Cuối cùng, sự thật đã sáng tỏ.
















Không có nhận xét nào

Đăng nhận xét