HỌC TIẾNG HÀN GIAO TIẾP

Blog chia sẻ phương pháp học tiếng Hàn giao tiếp, các tài liệu phục vụ cho việc học các kĩ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng Hàn.

Thứ Năm, 28 tháng 9, 2017

Korean Listening Comprehension 02

KLC-02 thumbnail 1 summary
KLC-02



BÀI HỌC

TỪ VỰNG
레스토랑 = nhà hàng, quán ăn
메뉴 = menu
주문하다 = đặt (hàng) ‎
맛있다 = ngon, thơm ngon, hương vị ngon
햄버거 = Hamburger
기다리다 = chờ, đợi

NGỮ PHÁP

1. ĐỘNG TỪ + () 거예요  - chắc là, có lẽ là, sẽ

Cách dùng: Dùng với chủ ngữ ngôi 1 hoăc ngôi 2 để diễn tả một hành động trong tương lai;  Dùng với chủ ngữ ngôi 3 để thể hiện một  dự đoán một việc có thể xảy ra.
    
–       을거예요 dùng với động từ có patchim.
–       ㄹ거예요 dùng với động từ không có patchim.
–      Động từ kết thúc bằng thì đổi →  sau đó thêm을거예요.


Ví dụ

A: 내일  할거예요? Ngày mai cậu định làm gì?
B: 영화를 볼거예요.   Chắc sẽ xem phim ấy.
그영화가 재미 있을 거예요: Chắc bộ phim ấy sẽ hay.
내일 비가  거예요: Có lẽ ngày mai trời sẽ mưa.

2.     ĐỘNG TỪ +   게요 - sẽ làm gì

Cách dùng: Gắn vào sau động từ, diễn tả một hành động trong tương lai  gần (làm ngay), chỉ dùng cho ngôi 1, người nói thể hiện ý chí của bản thân hoặc hứa hẹn với đối phương là sẽ làm một việc gì đó. Không dùng cho câu hỏi.

Thì hiện tại : –  있어요.
Thì quá khứ : - 있었어요.
Thì tương lai : - 있을 거예요.


Ví dụ
a.
A: 숙제가 너무 어려워요.  Bài tập khó quá à.
B: 도와줄게요.  Để tôi giúp bạn cho.
b. 내일 갈게요. Tôi sẽ đi vào ngày mai.
 가방이 무거워 보여요이걸 들어 줄게요.  Cái cặp đó trông có vẻ nặng. Để tôi xách giúp cho.

3. ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ (/)  -  do, vì, vì… cho nên


Cách dùngChỉ sự kết nối của động từ hoặc tính từ hoặc chỉ một nguyên nhân nào đó phía sau hoặc một điều kiện.

-아서    Dùng với các động từ, tính từ kết thúc bằng phụ âm “”.
-어서    Dùng với các động từ, tính từ kết thúc bằng phụ âm “”.
-여서    Dùng với các động tính từ kết thúc bằng “하다”.


Ví dụ 


시험이 있어서 바빠요  Vì thi nên bận.
아마 바빠서  올거예요:  Có lẽ vì bận nên anh ấy không đến đuợc.
밥을  먹어서 배가 고파요. Vì tôi chưa ăn gì nên đói bụng quá.

4. TÍNH TỪ  ‘-// 보이다’ : nhìn, có vẻ, trông...

Cách dùng: Được gắn sau thân tính từ để diễn tả sự phỏng đoán hay cảm nhận của người nói về con người, sự vật, sự việc nào đó.

Quá khứ (과거): ~/ 보였다 
Hiện tại (현재): ~/ 보이다 
Tương lai (추측): ~/ 보일 것이다 


Ví dụ 


  여자가 행복해 보여요   Cô gái ấy trông có vẻ hạnh phúc
남자는 피곤해 보여요. Anh ấy trông có vẻ mệt mỏi.
김지는 맛있어 보여요. Kimchi trông có vẻ thơm ngon.

Transcrip tiếng Hàn

Bài 2:  

남자와 여자가 레스토랑에시 메뉴를 보고 있읍니다남자는 무엇을 주문 했습니가?
A: 무엇을 주문  거에요?
B:  피자 맞있어 보여요 걸로 할게요.
A:  어제 피자를 먹어서...
B: 그럼  햄버거는 어때요?
A: 좋아요그걸로 할게요.








Không có nhận xét nào

Đăng nhận xét